Trường Đại học Semyung Hàn Quốc

Mô tả

세명대학교

Trường Đại học Semyung (세명대학교) có triết lý sáng lập là đào tạo những tài năng xuất chúng, làm rạng rỡ thế giới đang trau dồi khả năng CHARM (tự tin, nhân văn, khả năng thích ứng, mối quan hệ, tự chủ) theo phương châm “sự thật, sáng tạo và phục vụ”. Bên cạnh đó, không gian của trường thân thiện với thiên nhiên với khuôn viên rộng hơn 200.000 m2 là môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên nói chung và du học sinh quốc tế nói riêng.


 » Tên tiếng Hàn: 세명대학교

» Tên tiếng Anh: Semyung University

» Năm thành lập: 1991 

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: ~ 7,500 sinh viên 

» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/năm

» Chi phí ký túc xá: 2,010,000 KRW/năm

» Địa chỉ: 65, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

» Website: semyung.ac.kr

 

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Semyung

Trường Đại học Semyung là một trường đại học Tư thục được thành lập tại thành phố Jecheon, Chungcheongbuk-do bởi tiến sĩ Kwon Young-woo. Vào tháng 11 năm 1990, Đại học Semyung được phép thành lập và vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, trường chính thức khai trương với 400 sinh viên trong 10 khoa.

 Trường ưu tiên thúc đẩy tài năng toàn cầu thông qua việc thiết lập quan hệ đối tác với các tổ chức giáo dục trên thế giới thông qua chương trình trao đổi sinh viên quốc tế. Với định hướng “học bổng dồi dào sẽ là bước đệm vững chắc cho ước mơ của bạn”, trường đề xuất nhiều học bổng khác nhau để hỗ trợ hết mình cho việc học tập của sinh viên. 

2. Một số hoạt động nổi bật của trường Đại học Semyung

  • 16/02/2022: Được chọn tham gia dự án “University Job Plus Center” năm 2022 của Bộ Việc làm và Lao động.
  • 05/01/2021: Giành được “Chứng nhận phòng nghiên cứu xuất sắc về quản lý an toàn” của Bộ Thông tin Khoa học và Công nghệ.
  • 07/09/2021: Đại học Semyung ký MOU với US Crystal Inc. về thực tập, việc làm và nâng cao năng lực nghiên cứu tại Mỹ.
  • 09/11/2021: Đại học Semyung, Dược phẩm Daehan và Dược phẩm sinh học Daehan ký kết “Thỏa thuận đào tạo tại chỗ và vận hành khóa đào tạo”.
  • 12/02/2020: Được chọn là “Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục” của Bộ giáo dục (2 năm).
  • 11/03/2020: Trao học bổng “Vượt qua Corona 19” cho tất cả sinh viên của trường.

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC

1. Thông tin khóa học

Học phí

4,400,000 KRW/ năm

Thời lượng

200 giờ/ kỳ

Thời gian

4 giờ/ ngày, 5 buổi/ tuần

Số lượng sinh viên

< 20 người

Hoạt động ngoại khóa

Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (tham quan văn hóa, trải nghiệm nấu ăn, đại hội thể thao…)

 

 2. Chương trình đào tạo 

Lớp

Mục tiêu 

Chủ đề 

Lớp 1

  • Cung cấp các kiến thức tiếng Hàn cơ bản cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
  • Tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc cơ bản liên quan đến cuộc sống thường ngày.

Chào hỏi, giới thiệu, mua sắm, gọi món, hỏi đường…

Lớp 2

  • Phát triển các kỹ năng giao tiếp cơ bản cần thiết ở những nơi thường tiếp xúc trong cuộc sống hàng ngày hoặc các tổ chức công cộng.
  • Tìm hiểu văn hóa tiêu biểu như các ngày lễ của Hàn Quốc.

Gia đình, sở thích, du lịch, cảm nhận, vận động, kinh nghiệm…

Lớp 3

  • Thể hiện ý kiến của bản thân về các chủ đề đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày và phát triển khả năng tự do sáng tạo hội thoại hàng ngày cần thiết cho các hoạt động xã hội. 
  • Tìm hiểu văn hóa truyền thống Hàn Quốc.

Nghề nghiệp, cuộc sống công sở, trường học, tính cách, sự kiện..

Lớp 4

  • Ngoài các cuộc hội thoại trong cuộc sống hàng ngày, người học có thể bày tỏ ý kiến của mình một cách cụ thể và giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng các cách diễn đạt phù hợp ở những nơi công cộng.
  • Tìm hiểu về văn hóa sinh hoạt thường ngày và giá trị quan của người Hàn Quốc.

Sự kiện, tư duy, văn hóa, phong tục, môi trường, tiêu dùng…

 

3. Học bổng

Điều kiện 

Mức học bổng 

TOPIK 4 trở lên

  • Trợ cấp tiền ăn (40 bữa/tháng), ký túc xá, bảo hiểm tai nạn 

Học lên chuyên ngành tại trường

  • Giảm 30% học phí

 

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC

1.         Chuyên ngành – Học phí

Khối ngành

Khoa

Học phí/ kỳ

Nhân văn và Nghệ thuật

  • Văn hóa truyền thông 
  • Sáng tạo Digital Content
  • Ngoại ngữ
  • Thiết kế
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
  • Thiết kế dồ họa và truyền thông
  • Thiết kế thời trang
  • Nghệ thuật trình diễn
  • Nghệ thuật diễn xuất
  • Điện ảnh – Webtoon – Hoạt hình

3,006,000 KRW

Khoa học Xã hội

  • Cảnh sát và hành chính công (năm 3,4)
  • Cảnh sát
  • Hành chính công vụ
  • Luật
  • Kinh tế đô thị và bất động sản
  • Phòng cháy chữa cháy – thiên tai
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (năm 2~4)
  • Kế toán – Thuế vụ
  • Quản trị khách sạn và du lịch (3 – 4 năm)
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch
  • Dịch vụ hàng không
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Phúc lợi xã hội

3,006,000 KRW

Kỹ thuật và công nghệ thông tin

  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ thông tin thông minh
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Năng lượng môi trường

3,784,000 KRW

Công nghệ sinh học và sức khỏe

  • Điều dưỡng
  • Trị liệu lao động
  • Bệnh lâm sàng
  • An toàn y tế
  • Công nghiệp dược phẩm sinh học
  • Mỹ phẩm
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Thực phẩm sinh học và dinh dưỡng
  • Thú y
  • Thể dục đời sống

3,430,000 KRW

Y học

  • Y học Hàn Quốc

3,430,000 KRW

 

2. Học bổng

Phân loại 

Điều kiện

Mức học bổng 

Học bổng chuyên ngành học kỳ đầu tiên 

  • Học tiếng Hàn tại trường đăng ký lên chuyên ngành  

30% học phí kỳ đầu tiên 

Học bổng chuyên ngành từ học kỳ thứ hai 

  • TOPIk 4 và GPA trên 4.0

40% học phí 

  • TOPIk 4 và GPA trên 3.5

20% học phí 

  • TOPIk 4 và GPA trên 3.0

10% học phí 

Học bổng toàn cầu ACE 

  • Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết 

100% học phí và phí nhà ở

Học bổng dựa trên thành tích

  • Dựa trên kết quả học tập

40%, 50% hoặc 70% học phí

Học bổng chính phủ (Cử nhân)  

  • Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết 

100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC

1. Phương thức xét tuyển

Hệ đào tạo

Xét hồ sơ 

Phỏng vấn & thi vấn đáp 

Thạc sĩ

30% điểm đại học (bậc cử nhân)

70%

Tiến sĩ 

30% điểm cao học (bậc thạc sĩ)

70%

 

2. Chuyên ngành

Khối ngành

Tên chuyên ngành 

Hệ thạc sĩ

Hệ tiến sĩ

Xã hội nhân văn 

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

Quản trị kinh doanh

Du lịch

 

Kinh tế đô thị và bất động sản

Luật

Quản lý dịch vụ hàng không

 

Quản lý đô thị 

Khoa học tự nhiên 

Máy tính

Thông tin truyền truyền thông 

Thực phẩm và dinh dưỡng Đông phương

Công nghệ dược phẩm sinh học

 

Khoa học mỹ phẩm

 

Chăm sóc sức khỏe động vật  

 

Kỹ thuật 

Điện – điện tử 

Kỹ thuật xây dựng 

Hệ thống an toàn môi trường

 

Kỹ thuật phòng chống thiên tai và hỏa hoạn  

Thể dục thể chất 

Giáo dục thể chất

 

Thiết kế

 

Y học Hàn Quốc 

 

3. Học bổng

Phân loại 

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng Minseong

  • Sinh viên đóng góp cho sự phát triển của trường và cộng đồng, thu hút sinh viên mới

Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng sinh viên quốc tế

  • Sinh viên quốc tế theo học thạc sĩ, tiến sĩ tại trường

50% học phí

Học bổng đào tạo

  • Là sinh viên khoa Y học Hàn Quốc, thực tập sinh đang công tác tại bệnh viện Đông y trực thuộc trường

Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng khuyến khích nghiên cứu

  • Xuất bản các bài báo trên các tạp chí học thuật ở cấp độ KCI hoặc cao hơn

Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng Hiệp định công nghiệp – chính phủ

  • Nhân viên toàn thời gian làm việc cho các tổ chức và các tổ chức trực thuộc đã ký thỏa thuận với nhà trường

50% học phí

Học bổng ủy thác quân sự

  • Quân nhân thuộc đơn vị quân đội ký kết học khu với nhà trường

Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng khuyến khích học tập

  • Cao học Tổng hợp (Thạc sĩ/Tiến sĩ)

Thạc sĩ: 30% học phí

Tiến sĩ: 25% học phí

  • Khoa cao học Quản trị kinh doanh và phúc lợi (Thạc sĩ)

Thạc sĩ: 40% học phí

Học bổng Chính phủ

  • Đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cầu

100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở

 

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG HÀN QUỐC

1. Chi phí ký túc xá nam

Loại phòng

Phòng 2 người

Phòng 3 người

Phòng 2+2 người

(phòng chung)

Phòng 2+2 người

(phòng riêng 2 người)

Phòng 2+4 người

Ký túc xá

Cheongryong/Yeji

Inseong

Biryong

Yeji

Cheongryong

Yeji

Cheongryong

Inseong

Phí quản lý

650,000

750,000

770,000

600,000

550,000

600,000

500,000

520,000

Hội phí 

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Tổng

650,000

755,000

775,000

605,000

555,000

605,000

505,000

525,000

 

2. Chi phí ký túc xá nữ

Loại phòng

Phòng 2 người

Phòng 2+2  người

(phòng chung, phòng riêng)

Phòng 3+3 người

(dạng nhà chung)

Ký túc xá

Cheongpung

Semyung

Semyung

Semyung

Phí quản lý

770,000

870,000

810,000

770,000

Hội phí

5,000

5,000

5,000

5,000

Tổng

775,000

875,000

815,000

775,000

      

Bạn đã xem