Đăng nhập tài khoản
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
한양대학교
Trường Đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính là ở Seoul và Gyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 33,000 sinh viên đang theo học và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh…
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC – 한양대학교
» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Năm thành lập: 1939
» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm
» Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
» Website: hanyang.ac.kr
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. Tổng quan về trường Đại học Hanyang
Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“.
Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia. Đồng thời trường đã thành lập nên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường tập trung nghiên cứu chuyên sâu, bao gồm 34,633 sinh viên đang theo học tại 24 khoa (chương trình Đại học) và 18 khoa (chương trình Cao học) trực thuộc 2 cơ sở Seoul và ERCIA.
Hanyang sở hữu mạng lưới 300,000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 DHS ngoại quốc theo học.
2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Hanyang
Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
1. Thông tin khóa học
Thời gian học | Nội dung tiết học | Học phí |
Từ thứ 2 đến thứ 6
| · Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính · Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính · Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần | · Học phí: 7,120,000 KRW/ năm · Phí xét hồ sơ: 100,000 KRW · Giáo trình: 55,000 KRW |
2. Học bổng
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học phí |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) |
|
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
IV. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS | ||
Kỹ thuật |
| 5,727,000 KRW |
Nhân văn |
| 4,344,000 KRW |
Khoa học xã hội |
| 4,344,000 KRW |
Sinh thái con người |
| 5,061,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
| 5,061,000 KRW |
Khoa học chính sách |
| 4,344,000 KRW |
Kinh tế & tài chính |
| 4,344,000 KRW |
Kinh doanh |
| 4,344,000 KRW |
Âm nhạc |
| 6,435,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
| 5,061,000 KRW |
| 5,740,000 KRW | |
Quốc tế học |
| 4,344,000 KRW |
ANSAN CAMPUS | ||
Kỹ thuật |
| 5,455,000 KRW |
Điện toán |
| 5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa |
| 4,344,000 KRW |
Truyền thông |
| 4,344,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh |
| 4,344,000 KRW |
Thiết kế |
| 5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
| 4,820,000 KRW |
| 5,467,000 KRW | |
| 6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ |
| 4,820,000 KRW |
2. Học bổng dành cho SV quốc tế
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa) | · HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí · HISP 70%: Giảm 70% học phí · HISP 50%: Giảm 50% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) | Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên | Giảm 30% học phí kỳ đầu |
Hoc bổng TOPIK | Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK | · TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ · TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường | Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường | · Hoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ · Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ |
V. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS | |
| |
Kinh doanh |
|
Sư phạm |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Âm nhạc |
|
Thể dục thể thao |
|
Quốc tế |
|
Sân khấu điện ảnh |
|
ANSAN CAMPUS | |
Kỹ thuật |
|
Xã hội và nhân văn |
|
Năng khiếu |
|
Tự nhiên |
|
Y |
|
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
|
2. Học phí
Khối ngành | Học phí |
CƠ BẢN | |
Nhân văn, Xã hội | 5,972,000 KRW |
Tự nhiên, Thể chất | 7,036,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,996,000 KRW |
Năng khiếu, Âm nhạc | 8,814,000 KRW |
Dược | 8,305,000 KRW |
Y | 9,371,000 KRW |
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT | |
Quốc tế | 6,622,000 KRW |
Kinh doanh | 9,679,000 KRW |
Kỹ thuật Y Sinh | 7,613,000 KRW |
Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | 6,622,000 KRW |
Đô thị (Tự nhiên) | 6,961,000 KRW |
Kỹ thuật Kinh doanh | 9,090,000 KRW |
Du lịch quốc tế | 5,784,000 KRW |
Truyền thông báo chí | 5,784,000 KRW |
Chính sách cộng đồng | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | 6,665,000 KRW |
3. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên | Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) | Sinh viên đạt được TOPIK 5,6 |
|
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) | Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên |
|
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ | Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ | Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc | Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang | Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học | Miễn phí nhập học và 50% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3 4 | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
2. Off-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |
Cảm ơn bạn đã để lại thông tin!
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.