Đăng nhập tài khoản
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
Nhập email và mật khẩu của bạn:
Khách hàng mới? Tạo tài khoản
Quên mật khẩu?
Nhập email của bạn:
Bạn đã nhớ mật khẩu?
Đại học Gumi Hàn Quốc được thành lập năm 1992 tại Gumi, cách Seoul khoảng 2 tiếng đi tàu nhanh. Gumi University được sinh viên du học Hàn Quốc yêu mến bởi chương trình học bổng đa dạng và chính sách hỗ trợ việc làm tận tình.
Giới thiệu
Tổng quan
Trường Đại học Gumi Hàn Quốc được thành lập năm 1992 tại tỉnh Gyeongbuk. Mục tiêu đào tạo của trường là “truyền niềm hy vọng và sự ấm áp vào trái tim của học viên, mở ra tương lai tươi sáng cho nền giáo dục thực tiễn.”
Gumi University tọa lạc tại thành phố Gumi, cách Seoul 190 km, tương đương gần 2 giờ đi tàu nhanh. Nơi đây là quê hương của cố Tổng thống Park Chung Hee và cựu Tổng thống Park Geun-hye.
Không chỉ nổi tiếng với những thắng cảnh bên sông Nakdong – dòng sông dài nhất Hàn Quốc, Gumi còn là một trung tâm công nghiệp lớn, mang lại cơ hội việc làm rộng mở cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Đặc Điểm Nổi Bật
Điều Kiện Nhập Học Gumi University
Điều kiện khập học hệ tiếng Hàn
Điều kiện du học hệ đại học tại GU
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Chi phí du học hệ tiếng Hàn tại Đại học Gumi
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 2,200,000 | 44,000,000 | 6 tháng |
Bảo hiểm | 200,000 | 4,000,000 | 1 năm |
Giáo trình | 360,000 | 7,200,000 | 1 năm |
KTX | 700,000 | 14,000,000 | 24 tuần, không bao gồm tiền ăn |
Ngành học tại trường Đại học Gumi Hàn Quốc
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật Máy tính Truyền thông Điện tử |
|
Cơ khí ô tô |
|
Quân sự |
|
Hàng không |
|
Y tế Điều dưỡng |
|
Sức khỏe và Sắc đẹp |
|
Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Hàng không |
|
Các chuyên ngành khác |
|
Ký Túc Xá
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/tháng) | Chi phí (VND/kỳ) |
Donghwa, Nadong, Dadong (trong trường) | Phòng 4 | 729,000 | 14,580,000 |
Phòng đôi | 909,000 | 18,180,000 | |
Radong ((tòa mới trong trường) | Phòng 4 | 839,000 | 16,780,000 |
Phòng đôi | 1,019,000 | 20,380,000 | |
Khu chung cư ngoài trường | Phòng đơn | 1,150,000 | 23,000,000 |
Phòng đôi | 1,087,000 | 21,740,000 | |
Phòng 3 | 1,034,000 | 20,680,000 |
Học bổng tại Đại học Gumi
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng du học nghề | · Du học sinh chương trình cao đẳng có bảo hiểm sức khỏe · Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu. | 1,000,000 KRW (khoảng 18,900,000 VND) |
Học bổng thực tập sinh công nghiệp | · Du học sinh đã có bảo hiểm y tế lao động trên 9 tháng · Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu, Giáo dục Mầm non | 2,000,000 KRW (khoảng 37,900,000 VND) |
Học sinh tốt nghiệp THPT chuyên | · Du học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên được công nhận, đã tham gia bảo hiểm y tế từ 3 năm trở lên · Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu. | 30% học phí (mỗi học kỳ) |
Học bổng đại học | · Sinh viên đã có bằng đại học (hoặc cao hơn) · Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu. | 1,000,000 KRW (khoảng 18,900,000 VND) |
Học bổng gia đình | Có từ 2 thành viên trở lên trong gia đình nhập học tại trường. | Những thành viên nhập học sau sẽ được giảm học phí theo quy định |
Học bổng giới thiệu | Giáo sư giới thiệu | Học bổng theo quy định |
Cảm ơn bạn đã để lại thông tin!
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.