Trường TOP 1 - 2 -3 khác nhau như thế nào?

Trường TOP 1 - 2 -3 khác nhau như thế nào?

Khái niệm Trường TOP 1 – 2 – 3 khi du học Hàn Quốc và so sánh sự khác nhau

Các trường thuộc Top 1, 2, 3 được nhắc đến khá nhiều trong tuyển sinh du học Hàn Quốc. Vậy có là phải trường càng nằm ở Top đầu thì càng tốt không? Hãy cùng LOD tìm hiểu khái niệm và thông tin để có sự lựa chọn phù hợp hơn cho chính mình các bạn nhé!

I.            Các trường TOP 1, 2, 3 là gì?

Trước năm 2020, giáo dục Hàn Quốc có 3 loại trường là: Trường top 1% (trường visa thẳng) và các trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và các trường Hàn bị hạn chế visa. Từ 01/01/2020, Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn và đại sứ quán Hàn Quốc chia ra thành 3 loại trường chính là trường top 1, 2, 3 và các trường bị hạn chế cấp visa.

1.      Trường Top 1

Trường top 1 không phải là thứ hạng của trường đứng thứ 1, mà là trường có tỉ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn ra ngoài sống bất hợp pháp dưới 1%/1 năm (trước đây còn gọi là trường visa thẳng).

Trong khối trường top 1 được phân ra thành: top 1 ra code visa và trường top 1 ra thư mời. Trường top1 xin cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn ra được code visa là vào thời điểm đó trường có số du học sinh bỏ trốn dưới 1%, nhưng khi tỉ lệ bỏ trốn cao hơn 1% thì cục không cấp code visa và lúc này trường chỉ cấp thư mời, khi chỉ có thư mời thì cần phỏng vấn đạt tại đại sứ quán Hàn để được cấp visa.

2.      Trường Top 2

Trường top 2 còn được gọi là trường chứng nhận, hoặc là trường xác thực, nghĩa là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn chứng nhận có tỉ lệ du học sinh bỏ trốn dưới 10% và cao hơn 1% vậy nên học sinh phải ra sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu đậu thì mới được cấp visa sang du học Hàn.

Nếu bạn có thời gian học tiếng Hàn khoảng 6 tháng với giáo viên bản ngữ thì cơ hội bạn đến với các trường top 2 khá cao, chỉ cần bạn vượt qua được phỏng vấn Đại sứ quán. Ưu điểm của các trường top 2 là chấp nhận cả các hồ sơ được đánh giá là khó như: tuổi cao, điểm thấp, miền Trung.

Điểm thuận lợi của trường top 2 là điều kiện tuyển sinh khá đơn giản và tổng phí đi thường thấp hơn trường top 1 nhưng lại cần phỏng vấn qua Đại sứ quán.

3.      Trường Top 3

Trường Top 3 là trường có tỉ lệ bỏ trốn năm trước cao hơn 10%. Chính có tỉ lệ trốn cao như vậy nên luật mới của Hàn áp dụng từ 01/01/2020 quy định: Du học sinh quốc tế đi trường top 3 phải ra ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam mở một sổ tài khoản và đóng vào 10,000 USD, để cục lấy căn cứ cấp code visa. Số 10,000 USD này 6 tháng ngân hàng Hàn trả lại 5000 USD, 1 năm ngân hàng trả hết, nếu học sinh trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không trả số tiền đó.

Đa phần các trường Hàn chỉ thu 6 tháng học phí và giảm một số khoản chi phí khác, nên đi trường top 3, tổng chi phí đi rất thấp, chỉ từ 5000 – 6,500 USD. Đồng thời, điều kiện tuyển sinh của trường top 3 cũng rất đơn giản so với trường top 1.

Nhận diện trường Top 3 thật dễ dàng, đó là các trường không có tên trong danh sách trường top 1- top 2 và trường hạn chế ra visa

Trường top 3 dễ đi nhất hiện nay nếu muốn đi du học Hàn Quốc. Bạn chỉ cần lưu ý tránh không nên đăng ký đi các trường bị sứ quán Hàn hạn chế cấp visa là được.

II.            Danh sách tên các trường Top 1 – 2 – 3 cập nhật 2025

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1%

PHÂN LOẠI

TÊN TRƯỜNG

TÊN TIẾNG HÀN

Đại học (22 trường)

Đại học Konkuk

건국대학교

Đại học Kyungbook

경북대학교

Đại học Keimyung

계명대학교

Đại học Korea

고려대학교

Đại học Nữ Duksung

덕성여자대학교

Đại học Dongguk

동국대학교

Đại học Quốc gia Pusan ​​​​

부산대학교

Đại học Seokyeong

서경대학교

Đại học Seoul Sirip

서울시립대학교

Đại học Thần học Seoul

서울신학대학교

Đại học Sunmoon

선문대학교

Đại học Sungkyunkwan

성균관대학교

Đại học Nữ Sungshin

성신여자대학교

Đại học Semyung

세명대학교

Đại học Nữ Sookmyung

숙명여자대학교

Đại học Nữ Ewha

이화여자대학교

Đại học Chung-Ang

중앙대학교

Đại học Quốc gia Chungnam

충남대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

포항공과대학교

Đại học Hansung

한성대학교

Đại học Hanyang

한양대학교

Đại học Hongik

홍익대학교

Cao đẳng (1 trường)

Đại học Kyungbok

경복대학교

Cao học (4 trường)

Đại học Presbyterian và Chủng viện Thần học

개신대학원대학교

Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc

과학기술연합대학원대학교

Đại học Onseok và Trường sau đại học

온석대학원대학교

Trường Chính sách công và Quản lý KDI

KDI국제정책대학원대학교

 

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 2% (D4)

PHÂN LOẠI

TÊN TRƯỜNG

TÊN TIẾNG HÀN

Đại học (91 trường)

Đại học Gachon

가천대학교

Đại học Công giáo

가톨릭대학교

Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju

국립강릉원주대학교

Đại học Gangwon

강원대학교

Đại học Konkuk

건국대학교

Đại học Konyang

건양대학교

Đại học Kyonggi

경기대학교

Đại học Gyeongnam

경남대학교

Đại học Kyungdong

경동대학교

Đại học Kyungpook

경북대학교

Đại học Quốc gia Gyeongsang

경상국립대학교

Đại học Kyungsung

경성대학교

Đại học Kyungwoon

경운대학교

Đại học Kyungil

경일대학교

Đại học Kyung Hee

경희대학교

Đại học Keimyung

계명대학교

Đại học Korea

고려대학교

Đại học Korea (Sejong)

고려대학교 세종

Đại học Quốc gia Gongju

국립공주대학교

Đại học Quốc gia Gunsan

국립군산대학교

Đại học Quốc gia Pukyong

국립부경대학교

Đại học Quốc gia Suncheon

국립순천대학교

Đại học Quốc gia Andong

국립안동대학교

Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc

국립한국교통대학교

Đại học Quốc gia Hanbat

국립한밭대학교

Đại học Kookmin

국민대학교

Đại học Gimcheon

김천대학교

Đại học Nazarene

나사렛대학교

Đại học Nam Seoul

남서울대학교

Đại học Dankook

단국대학교

Đại học Công giáo Daegu

대구가톨릭대학교

Đại học Daegu

대구대학교

Đại học Daejeon

대전대학교

Đại học Nữ sinh Duksung

덕성여자대학교

Đại học Dongguk

동국대학교

Đại học Dongguk (WISE)

동국대학교(WISE)

Đại học Dongseo

동서대학교

Đại học Dongshin

동신대학교

Đại học Dong-A

동아대학교

Đại học Myongji

명지대학교

Đại học Mokwon

목원대학교

Đại học Pai Chai

배재대학교

Đại học Baekseok

백석대학교

Đại học Busan

부산대학교

Đại học Ngoại ngữ Busan

부산외국어대학교

Đại học Sogang

서강대학교

Đại học Seokyeong

서경대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Seoul

서울과학기술대학교

Đại học Quốc gia Seoul

서울대학교

Đại học Thành phố Seoul

서울시립대학교

Đại học Thần học Seoul

서울신학대학교

Đại học Nữ sinh Seoul

서울여자대학교

Đại học Sunmoon

선문대학교

Đại học Sungkyul

성결대학교

Đại học Sungkyunkwan

성균관대학교

Đại học Nữ sinh Sungshin

성신여자대학교

Đại học Semyung

세명대학교

Đại học Sejong

세종대학교

Đại học Nữ sinh Sookmyung

숙명여자대학교

Đại học Soongsil

숭실대학교

Đại học Shin Gyeongju

신경주대학교

Đại học Silla

신라대학교

Đại học Shinhan

신한대학교

Đại học Ajou

아주대학교

Đại học Yonsei

연세대학교

Đại học Yonsei (Mirae)

연세대학교 (미래)

Đại học Yeungnam

영남대학교

Đại học Youngsan

영산대학교

Đại học Woosong

우송대학교

Đại học Nữ sinh Ewha

이화여자대학교

Đại học Inje

인제대학교

Đại học Incheon

인천대학교

Đại học Inha

인하대학교

Đại học Quốc gia Chonnam

전남대학교

Đại học Quốc gia Jeonbuk

전북대학교

Đại học Quốc gia Jeju

제주대학교

Đại học Joongbu

중부대학교

Đại học Chung-Ang

중앙대학교

Đại học Cheongju

청주대학교

Đại học Quốc gia Chungnam

충남대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk

충북대학교

Đại học Pyeongtaek

평택대학교

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

한국외국어대학교

Đại học Hannam

한남대학교

Đại học Hanseo

한서대학교

Đại học Hansung

한성대학교

Đại học Hanyang

한양대학교

Đại học Hanyang (ERICA)

한양대학교(ERICA)

Đại học Honam

호남대학교

Đại học Hoseo

호서대학교

Đại học Hongik

홍익대학교

Cao đẳng (11 trường)

Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi

경기과학기술대학교

Đại học Thông tin Gyeongnam

경남정보대학교

Đại học Kyungbok

경복대학교

Đại học Khoa học Dongui

동의과학대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Busan

부산과학기술대학교

Đại học Bucheon

부천대학교

Đại học Seojeong

서정대학교

Đại học Chuyên nghiệp Yeongjin

영진전문대학교

Đại học Osan

오산대학교

Đại học Nghệ thuật và Khoa học Yongin

용인예술과학대학교

Đại học Khoa học Ulsan

울산과학대학교

Cao học (1 trường)

Trường Cao học Sunhak UPA

선학유피대학원대학교

 

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 2% (D2)

PHÂN LOẠI

TÊN TRƯỜNG

TÊN TIẾNG HÀN

Đại học (121 trường)

Đại học Gachon

가천대학교

Đại học Công giáo

가톨릭대학교

Đại học Gangseo

강서대학교

Đại học Kangwon

강원대학교

Đại học Konkuk

건국대학교

Đại học Konkuk (Global)

건국대학교(글로컬)

Đại học Konyang

건양대학교

Đại học Kyonggi

경기대학교

Đại học Kyungnam

경남대학교

Đại học Kyungdong

경동대학교

Đại học Kyungpook

경북대학교

Đại học Gyeongsang

경상국립대학교

Đại học Kyungsung

경성대학교

Đại học Kwangwoon

경운대학교

Đại học Kyungil

경일대학교

Đại học Kyunghee

경희대학교

Đại học Keimyung

계명대학교

Đại học Korea

고려대학교

Đại học Korea (Sejong)

고려대학교 (세종)

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju

광주과학기술원

Đại học Nữ Gwangju

광주여자대학교

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

국립강릉원주대학교

Đại học Quốc gia Kongju

국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kunsan

국립군산대학교

Đại học Quốc gia Mokpo

국립목포대학교

Đại học Quốc gia Pukyong

국립부경대학교

Đại học Quốc gia Suncheon

국립순천대학교

Đại học Quốc gia Andong

국립안동대학교

Đại học Quốc gia Changwon

국립창원대학교

Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc

국립한국교통대학교

Đại học Hàng hải Quốc gia Hàn Quốc

국립한국해양대학교

Đại học Quốc gia Hanbat

국립한밭대학교

Đại học Kookmin

국민대학교

Đại học Gimcheon

김천대학교

Đại học Nazarene

나사렛대학교

Đại học Namseoul

남서울대학교

Đại học Dankook

단국대학교

Đại học Công giáo Daegu

대구가톨릭대학교

Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Kyungbuk

대구경북과학기술원

Đại học Daegu

대구대학교

Đại học Daegu Haany

대구한의대학교

Đại học Daeshin

대신대학교

Đại học Daejeon

대전대학교

Đại học Daejin

대진대학교

Đại học Nữ Duksung

덕성여자대학교

Đại học Dongguk

동국대학교

Đại học Dongguk (WISE)

동국대학교(WISE)

Đại học Nữ Dongduk

동덕여자대학교

Đại học Dongseo

동서대학교

Đại học Dongshin

동신대학교

Đại học Dong-a

동아대학교

Đại học Dong_eui

동의대학교

Đại học Myongji

명지대학교

Đại học Mokwon

목원대학교

Đại học Pai Chai

배재대학교

Đại học Baekseok

백석대학교

Đại học Quốc gia Pusan ​​​​

부산대학교

Đại học Ngoại ngữ Pusan

부산외국어대학교

Đại học Sogang

서강대학교

Đại học Seokyeong

서경대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Seoul

서울과학기술대학교

Đại học Quốc gia Seoul

서울대학교

Đại học Công lập Seoul

서울시립대학교

Đại học Thần học Seoul

서울신학대학교

Đại học Nữ Seoul

서울여자대학교

Đại học Sunmoon

선문대학교

Đại học Sungkyul

성결대학교

Đại học Sungkyunkwan

성균관대학교

Đại học Nữ Sungshin

성신여자대학교

Đại học Semyung

세명대학교

Đại học Sejong

세종대학교

Đại học Nữ Sookmyung

숙명여자대학교

Đại học Soonchunhyang

순천향대학교

Đại học Soongsil

숭실대학교

Đại học Singyeongju

신경주대학교

Đại học Silla

신라대학교

Đại học Shinhan

신한대학교

Đại học Ajou

아주대학교

Đại học Anyang

안양대학교

Đại học Yonsei

연세대학교

Đại học Yonsei (Mirae)

연세대학교 (미래)

Đại học Yeungnam

영남대학교

Đại học Youngsan

영산대학교

Đại học Woosuk

우석대학교

Đại học Woosong

우송대학교

Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan

울산과학기술원

Đại học Ulsan

울산대학교

Đại học Wonkwang

원광대학교

Đại học Nữ Ewha

이화여자대학교

Đại học Inje

인제대학교

Đại học Icheon

인천대학교

Đại học Inha

인하대학교

Đại học Chonnam

전남대학교

Đại học Chonbuk

전북대학교

Đại học Jeju

제주대학교

Đại học Chosun

조선대학교

Đại học Joongbu

중부대학교

Đại học Chung-Ang

중앙대학교

Đại học Jungwon

중원대학교

Đại học Cheongju

청주대학교

Đại học Nghệ thuật Chugye

추계예술대학교

Đại học Chungnam

충남대학교

Đại học Chungbuk

충북대학교

Đại học Pyeongtaek

평택대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

포항공과대학교

Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc

한국과학기술원

Đại học Sư phạm Hàn Quốc

한국교원대학교

Đại học Công nghệ và Sư phạm Hàn Quốc

한국기술교육대학교

Đại học Ngoại ngữ Hankuk

한국외국어대학교

Đại học Hàng không Hàn Quốc

한국항공대학교

Đại học Hannam

한남대학교

Đại học Handong

한동대학교

Đại học Hanlim

한림대학교

Đại học Hanseo

한서대학교

Đại học Hansung

한성대학교

Đại học Hansae

한세대학교

Đại học Hanyang

한양대학교

Đại học Hanyang (ERICA)

한양대학교(ERICA)

Đại học Honam

호남대학교

Đại học Hoseo

호서대학교

Đại học Hongik

홍익대학교

Cao đẳng (22 trường)

Đại học Geoje

거제대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Kyunggi

경기과학기술대학교

Đại học Tin học Gyeongnam

경남정보대학교

Đại học Kyungbok

경복대학교

Đại học Gumi

구미대학교

Đại học Gunjang

군장대학교

Đại học Daelim

대림대학교

Đại học Khoa học Dongeui

동의과학대학교

Đại học khoa học Mokpo

목포과학대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Busan

부산과학기술대학교

Đại học Bucheon

부천대학교

Viện nghệ thuật Seoul

서울예술대학교

Đại học Seojeong

서정대학교

Cao đẳng Youngjin

영진전문대학교

Đại học Osan

오산대학교

Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin

용인예술과학대학교

Đại học Khoa học Ulsan

울산과학대학교

Cao đẳng Kỹ thuật Inha

인하공업전문대학교

Đại học Jeonju Vision

전주비전대학교

Đại học Nghệ thuật Hàn Quốc

한국영상대학교

Đại học Nữ Hanyang

한양여자대학교

Đại học Hosan

호산대학교

Cao học (15 trường)

Trường cao học Gaesin

개신대학원대학교

Trường cao học Liên hiệp Khoa học và Công nghệ

과학기술연합대학원대학교

Trường cao học Quốc tế về Ung thư - Trung tâm Ung thư quốc gia

국립암센터국제암대학원대학교

Trường cao học Ngoại ngữ Quốc tế

국제언어대학원대학교

Trường cao học Văn hóa Phương Đông

동방문화대학원대학교

Trường cao học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

서울과학종합대학원대학교

Trường cao học Truyền thông Seoul

서울미디어대학원대학교

Trường cao học Ngoại ngữ Seoul

서울외국어대학원대학교

Trường cao học Seonhak Yuppi

선학유피대학원대학교

Trường cao học Yemyung

예명대학원대학교

Trường cao học Onseok

온석대학원대학교

Trường cao học Chính sách Quốc tế KDI

KDI국제정책대학원대학교

Trường cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế Điện lực Hàn Quốc

한국전력 국제원자력대학원대학교

Trường cao học Hàn Quốc học

한국학대학원

Trường cao học Thần học Torch Trinity

횃불트리니티신학대학원대학교

Đang xem: Trường TOP 1 - 2 -3 khác nhau như thế nào?